Characters remaining: 500/500
Translation

đấu trường

Academic
Friendly

Từ "đấu trường" trong tiếng Việt có nghĩamột nơi diễn ra các cuộc thi đấu, nơi người ta tranh tài hoặc thi thố khả năng của mình, thường trong các môn thể thao hoặc các sự kiện văn hóa. Cách hiểu đơn giản nhất là "đấu" có nghĩatranh giành, cạnh tranh, còn "trường" có nghĩanơi chốn.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Các vận động viên đã tập luyện rất nhiều để chuẩn bị cho cuộc thi tại đấu trường."
  2. Câu nâng cao: "Trong đấu trường thể thao, tinh thần đồng đội nỗ lực cá nhân đều rất quan trọng."
Các cách sử dụng khác nhau:
  • Đấu trường thể thao: Chỉ các sự kiện thể thao, như bóng đá, bóng rổ, điền kinh, nơi các đội hoặc cá nhân thi đấu với nhau.
  • Đấu trường văn hóa: Có thể chỉ các cuộc thi tài năng, như âm nhạc, khiêu vũ, nơi các nghệ sĩ thể hiện khả năng của mình.
Biến thể của từ:
  • Đấu: Có thể đứng riêng, mang nghĩa là tranh giành, thi đấu.
  • Trường: Có thể dùng trong các từ khác như "trường học", "trường hợp", nhưng kết hợp với "đấu" thì cụm từ "đấu trường" mang nghĩa riêng.
Từ gần giống:
  • Sân khấu: Nơi diễn ra các buổi biểu diễn nghệ thuật, không nhất thiết thi đấu.
  • Đấu trường ảo: Có thể chỉ các trò chơi điện tử hoặc các cuộc thi trực tuyến.
Từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Cạnh tranh: Hành động tham gia vào một cuộc thi hoặc cuộc đấu.
  • Thi đấu: Hành động tham gia vào một trận đấu.
Chú ý:
  • "Đấu trường" thường mang tính chất công khai, khán giả hoặc người xem, trong khi một cuộc thi không nhất thiết phải diễn ramột "đấu trường".
  • "Đấu trường" có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ thể thao đến văn hóa, nhưng luôn giữ nguyên ý nghĩa là nơi để thi đấu, tranh tài.
  1. dt. (H. đấu: tranh giành, trường: nơi xảy ra) Nơi diễn ra cuộc thi đấu: Trong cuộc chọi trâuĐồ-sơn đấu trường đông nghịt người.

Words Containing "đấu trường"

Comments and discussion on the word "đấu trường"